程遠い
[Trình Viễn]
ほど遠い [Viễn]
ほど遠い [Viễn]
ほどとおい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
xa xôi; xa tít
JP: ここからゴールまではほど遠い。
VI: Từ đây đến đích còn xa lắm.
Trái nghĩa: 程近い
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
không đâu gần; khác xa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
優勝には程遠い。
Còn xa mới đạt được chức vô địch.
君の答えは完璧には程遠い。
Câu trả lời của bạn còn xa mới đạt đến mức hoàn hảo.
君の解答は完璧からは程遠い。
Câu trả lời của bạn còn xa mới hoàn hảo.
国の保険業務は、十分には程遠かった。
Dịch vụ bảo hiểm quốc gia vẫn còn nhiều hạn chế.
あなたのスピーチは合格点から程遠いものです。
Bài phát biểu của bạn còn xa mới đạt yêu cầu.
彼の回答は満足なものとは程遠いものだった。
Câu trả lời của anh ấy còn xa mới đạt được sự hài lòng.