遥か
[Dao]
遙か [Dao]
遙か [Dao]
はるか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ đuôi naTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
xa xôi
JP: 私の故郷は海のはるか向こうにある。
VI: Quê hương tôi nằm xa xôi phía bên kia biển.
Tính từ đuôi naTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
từ lâu
JP: はるか昔の初期の文化においては、競技で使われているボールは太陽を象徴していました。
VI: Trong những nền văn hóa cổ đại, quả bóng được sử dụng trong các trò chơi tượng trưng cho mặt trời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
遥か遠くに住んでいます。
Tôi sống rất xa đây.
鉄は金より遥かに役に立つ。
Sắt hữu ích hơn vàng rất nhiều.
彼は遥かに時代を先んじていた。
Anh ấy đã đi trước thời đại của mình rất xa.
彼女は私よりも遥かに上手なピアニストです。
Cô ấy là một nghệ sĩ dương cầm giỏi hơn tôi rất nhiều.
彼は普通の人より遥かに力が強い。
Anh ấy mạnh mẽ hơn người thường rất nhiều.
ピアニストとして、彼はわたしの遥か上を行く。
Là một nghệ sĩ dương cầm, anh ấy giỏi hơn tôi rất nhiều.
私の怒りは私がいだき続けた愛を遥かに上回るだろう。
Cơn giận của tôi có thể sẽ vượt xa tình yêu mà tôi đã từng nuôi dưỡng.
恋の苦悩は他のあらゆる喜びよりも遥かに甘美である。
Nỗi đau của tình yêu ngọt ngào hơn nhiều so với mọi niềm vui khác.
受けた損傷は侮辱よりは遥かに早く忘れられる。
Những tổn thương mà tôi nhận được sẽ được quên nhanh hơn là sự xúc phạm.
彼の講義は田中先生の講義よりも遥かに程度が高い。
Bài giảng của anh ấy cao cấp hơn nhiều so với bài giảng của giáo sư Tanaka.