遠い
[Viễn]
とおい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
xa; xa xôi
JP: 彼の家はここから遠くない。
VI: Nhà anh ấy không xa đây.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
xa xưa
JP: 君の夢が実現する日も遠くないだろう。
VI: Ngày giấc mơ của bạn thành hiện thực không còn xa nữa.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
quan hệ xa
JP: 彼は彼女の遠い親戚だ。
VI: Anh ấy là họ hàng xa của cô ấy.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
khác biệt
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
📝 như 耳が遠い
khó nghe
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
📝 như 目が遠い
cận thị
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここから遠いの?
Nó có xa từ đây không?
どのくらい遠いの?
Nó xa bao nhiêu?
南アフリカは遠い。
Nam Phi thật xa.
町までは遠いよ。
Đến thị trấn xa lắm.
ボストンまでは遠い。
Boston còn xa lắm.
パリまで遠くない。
Paris không xa lắm.
遠すぎるわ。
Quá xa rồi.
ホテルから遠くないですよ。
Khách sạn không xa lắm đâu.
そんなに遠くないよ。
Nó không xa lắm đâu.
彼は時々とても遠々しくなる。
Thi thoảng anh ấy rất xa cách.