科学知識
[Khoa Học Tri Thức]
かがくちしき
Danh từ chung
kiến thức khoa học
JP: その科学者は、最新の科学知識に照らしてその奇妙な現象を説明した。
VI: Nhà khoa học đó đã giải thích hiện tượng kỳ lạ đó dựa trên kiến thức khoa học hiện đại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は少ししか科学の知識がない。
Cô ấy biết rất ít về khoa học.
コンピューターの知識はすべての科学にとって基本である。
Kiến thức về máy tính là cơ bản đối với tất cả các ngành khoa học.
科学的知識は16世紀以来大いに進歩してきた。
Kiến thức khoa học đã tiến bộ rất nhiều kể từ thế kỷ 16.
科学的知識の増加とともに、人間の悪を行う力は、善を行う力に比例して増えてきた。
Với sự gia tăng kiến thức khoa học, khả năng làm điều xấu của con người đã tăng lên tương ứng với khả năng làm điều tốt.
僕はもっとずっと後に、科学哲学を勉強していたとき、実験というのは既存の知識に対する現実の不満から生じるべきものだということを学んだ。
Sau này, khi tôi đang nghiên cứu triết học khoa học, tôi đã học được rằng thí nghiệm nên phát sinh từ sự bất mãn đối với kiến thức hiện có.