[Phiếu]
ひょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm

📝 đôi khi びょう, ぴょう khi là hậu tố

phiếu bầu; lá phiếu

JP: 議案ぎあんは10ひょう小差しょうさ通過つうかした。

VI: Dự thảo nghị quyết đã được thông qua với cách biệt chỉ 10 phiếu.

Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chung

nhãn; vé; thẻ; cuống vé

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きよきいちひょうを!
Hãy bỏ phiếu sáng suốt!
棄権きけんひょうあった。
Có hai phiếu bỏ phiếu.
反対はんたいひょうとうじるつもりだ。
Tôi định bỏ phiếu chống lại.
長野ながのはソルト・レイク・シティーを46ひょうたい42ひょうやぶった。
Nagano đã thắng Salt Lake City với tỷ số 46-42.
きよきいちひょうをおねがいします。
Xin hãy bầu chọn một cách trong sạch.
あら?不在ふざいひょうはいってるわ。
Ồ? Có tờ thông báo vắng mặt kìa.
各人かくじんが1ひょうずつをとうじなければならない。
Mỗi người phải bỏ phiếu một lần.
かれれるのはよくてせんひょうでしょう。
Anh ấy có thể nhận được tối đa một nghìn phiếu bầu.
かれ双方そうほう候補こうほしゃからひょううばった。
Anh ấy đã lấy phiếu bầu của cả hai ứng cử viên.
かれはその提案ていあん賛成さんせいひょうとうじた。
Anh ấy đã bỏ phiếu nhất trí đề xuất đó.

Hán tự

Phiếu phiếu bầu; nhãn; vé; biển hiệu

Từ liên quan đến 票