神社
[Thần Xã]
じんじゃ
じんしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
đền thờ Shinto
JP: 京都には多くの神社がある。
VI: Có nhiều đền thờ ở Kyoto.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
京都は神社や仏閣で有名だ。
Kyoto nổi tiếng với các đền thờ và chùa chiền.
この道は神社へ通じていますよ。
Con đường này dẫn đến đền thờ.
あの古代の廃虚は、かつては神社だった。
Đống đổ nát cổ đại kia từng là một ngôi đền.
初詣、ご利益があるのはどこの神社?
Lễ hội đầu năm mới, đền thờ nào mang lại phúc lành?
元日に神社へ参拝する日本人は多い。
Nhiều người Nhật bản đi lễ đền vào ngày đầu năm mới.
その古い神社は以前はそこにありました。
Ngôi đền cổ đó trước kia đã từng ở đó.
その神社の腐食の原因の一つは酸性雨である。
Một trong những nguyên nhân gây ra sự ăn mòn của ngôi đền đó là mưa axit.
その神社は200年前に建てられた。
Ngôi đền đó đã được xây dựng cách đây 200 năm.
元旦には近所の神社にお参りする人が多い。
Vào ngày đầu năm mới, nhiều người địa phương đi lễ tại đền thờ.
その痩せた男は神社の影で少し休んだ。
Người đàn ông gầy đó đã nghỉ ngơi một chút dưới bóng đền thờ.