相撲 [Tương Phác]
角力 [Giác Lực]
すもう
すまい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

sumo

JP: ここではわたし議論ぎろんを、なぜ相撲すもうきな外国がいこくじんおおいか、に限定げんていしたい。

VI: Tôi muốn giới hạn cuộc thảo luận ở đây về lý do tại sao có nhiều người nước ngoài thích sumo.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

đô vật sumo

🔗 相撲取り

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ相撲すもうくわしいね。
Cậu am hiểu về sumo nhỉ.
腕相撲うでずもうしよう。
Hãy đấu tay đôi với tôi.
腕相撲うでずもうしない?
Bạn có muốn vật tay không?
相撲すもうはとてもおもしろい。そうでなければ彼女かのじょ相撲すもう興味きょうみたないだろう。
Sumo thật sự rất thú vị. Nếu không thì cô ấy đã không thích sumo.
かれだい相撲すもうきょうだ。
Anh ấy là một người cuồng sumo.
腕相撲うでずもうしようか。
Chúng ta vật tay nhé?
腕相撲うでずもうしようか?
Chúng ta đấu tay đôi nhé?
かれらは日本にほんのお相撲すもうさんだよ。
Họ là những đô vật sumo của Nhật đấy.
相撲すもうたことがありますか。
Bạn đã từng xem sumo chưa?
相撲すもう日本にほん伝統でんとうてきなスポーツです。
Sumo là một môn thể thao truyền thống của Nhật Bản.

Hán tự

Tương liên; tương hỗ; cùng nhau; lẫn nhau; bộ trưởng; cố vấn; khía cạnh; giai đoạn; tướng mạo
Phác tát; đánh; đập; đánh; nói; nói

Từ liên quan đến 相撲