疾患 [Tật Hoạn]
しっかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Y học

bệnh; bệnh tật; rối loạn; tình trạng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ慢性まんせい疾患しっかんくるしんでいる。
Cô ấy đang chịu đựng một căn bệnh mãn tính.
一部いちぶ疾患しっかん原因げんいん欠陥けっかん遺伝子いでんしです。
Một số bệnh là do gen bị lỗi.
水疱瘡みずぼうそうは、小児しょうにによくられる疾患しっかんです。
Thủy đậu là bệnh thường gặp ở trẻ em.
生化学せいかがくてきには、熱烈ねつれつ恋愛れんあい強迫きょうはく神経症しんけいしょう疾患しっかんとは区別くべつできないようだ。
Về mặt sinh hóa, tình yêu nồng cháy không thể phân biệt được với chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế.
遺伝子いでんし解析かいせきがんやその疾患しっかん可能かのうせい予測よそくするのに役立やくだてることができます。
Phân tích gen có thể giúp dự đoán khả năng mắc ung thư và các bệnh khác.
抗生こうせい物質ぶっしつがウイルスせい疾患しっかんたいして効果こうかがないということはあまりられていない。
Ít người biết rằng kháng sinh không hiệu quả với bệnh do virus.
複数ふくすう呼吸こきゅう疾患しっかんによる衰弱すいじゃくのため、かれ先週せんしゅう指揮しきしゃとしての仕事しごと断念だんねんするむね発表はっぴょう余儀よぎなくされたばかりでした。
Vì suy yếu do nhiều bệnh về hô hấp, tuần trước anh ấy buộc phải tuyên bố từ bỏ công việc chỉ huy.
女性じょせい有職ゆうしょくしゃにおける自殺じさつ原因げんいん動機どうきは、うつびょうなどの神経しんけい疾患しっかん比率ひりつ非常ひじょうたかく、全体ぜんたいやくわりにもおよぶとわれている。
Nguyên nhân và động cơ tự tử của phụ nữ có việc làm được cho là do tỷ lệ mắc bệnh thần kinh như trầm cảm rất cao, chiếm khoảng 40% tổng số.

Hán tự

Tật nhanh chóng
Hoạn bệnh; đau khổ

Từ liên quan đến 疾患