生涯
[Sinh Nhai]
しょうがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
cuộc đời; sự nghiệp
JP: 叔母は幸せな生涯を送った。
VI: Dì tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc.
Danh từ chungTrạng từ
suốt đời; cả đời; suốt cuộc đời
JP: 彼は生涯独身のままだった。
VI: Anh ấy đã sống độc thân suốt đời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夫婦は生涯助け合うべきです。
Vợ chồng nên giúp đỡ nhau suốt đời.
彼女は生涯独り身だった。
Cô ấy đã sống độc thân suốt đời.
生涯で一番の間違いです。
Đó là sai lầm lớn nhất trong đời tôi.
彼女は生涯独身であった。
Cô ấy đã sống độc thân suốt đời.
トムは生涯貧乏だった。
Tom đã sống cả đời trong nghèo khó.
彼は一生涯貧乏だった。
Anh ấy đã sống cả đời trong nghèo khó.
彼は幸せな生涯を送った。
Anh ấy đã có một cuộc đời hạnh phúc.
彼の生涯はすばらしいものだった。
Cuộc đời anh ấy đã tuyệt vời.
トムは生涯独身を貫いた。
Tom đã sống độc thân suốt đời.
彼女は一生涯勉強を続けた。
Cô ấy đã tiếp tục học tập suốt đời.