生活
[Sinh Hoạt]
せいかつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cuộc sống; sinh hoạt
JP: 収入に応じた生活をするように。
VI: Hãy sống phù hợp với thu nhập của bạn.
Danh từ chung
sinh kế; cuộc sống
JP: 田舎の生活にすぐ慣れるでしょう。
VI: Bạn sẽ quen với cuộc sống nông thôn ngay thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
田舎の生活は都会の生活より健康的だ。
Cuộc sống nông thôn khỏe mạnh hơn cuộc sống thành thị.
ボストンでの生活はどう?
Cuộc sống ở Boston thế nào?
オーストラリアでの生活はどう?
Cuộc sống ở Úc thế nào?
生活費を切り詰めた。
Tôi đã cắt giảm chi phí sinh hoạt.
放蕩生活を送る。
Dẫn đầu một cuộc sống buông thả.
都会生活は気に入った?
Bạn có thích cuộc sống thành thị không?
生活するだけでやっとです!
Chỉ sống qua ngày thôi!
大学での生活は有意義である。
Cuộc sống ở đại học là rất có ý nghĩa.
生活水準は上がるべきである。
Mức sống nên được nâng cao.
生活費が必要です。
Tôi cần chi phí sinh hoạt.