球場 [Cầu Trường]
きゅうじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

sân bóng chày; sân bóng

JP: わたしは、甲子園こうしえん球場きゅうじょうく。

VI: Tôi sẽ đi đến sân vận động Koshien.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

球場きゅうじょうまったしずかだった。
Sân vận động hoàn toàn yên tĩnh.
彼女かのじょは、千葉ちば球場きゅうじょうく。
Cô ấy sẽ đi đến sân vận động Chiba.
この球場きゅうじょう5万人いちまんにんはいる。
Sân vận động này có thể chứa 50.000 người.
その球場きゅうじょう学校がっこうちかくにある。
Sân vận động nằm gần trường học.
このバスにれば球場きゅうじょうけます。
Nếu lên xe buýt này bạn có thể đến sân vận động.
このバスにれば球場きゅうじょうけます。
Nếu lên xe buýt này bạn có thể đến sân vận động.
わたしたちは、グリーン球場きゅうじょうき。
Chúng tôi thích sân bóng Green.
球場きゅうじょうにはおおくのひとたちがいた。
Sân vận động có rất nhiều người.
その球場きゅうじょう野球やきゅうファンであふれていた。
Sân bóng chày đó đầy ắp những người hâm mộ bóng chày.
球場きゅうじょうまでのかたおしえていただけますか?
Bạn có thể chỉ cho tôi cách đi đến sân bóng không?

Hán tự

Cầu quả bóng
Trường địa điểm

Từ liên quan đến 球場