現代的
[Hiện Đại Đích]
げんだいてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ đuôi na
mang tính hiện đại
JP: デザインも、アーチ型のロゴデザインにより現代的で「登場感」「躍動感」のあるものに仕上げました。
VI: Thiết kế cũng được hoàn thiện với logo hình vòm, mang đến vẻ hiện đại và cảm giác "nổi bật", "đầy sức sống".
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の家はたいへん現代的です。
Nhà cô ấy rất hiện đại.
この建物は現代的に見える。
Tòa nhà này trông rất hiện đại.
一般的にいえば、現代の若者は利口だ。
Nói chung, giới trẻ hiện đại rất thông minh.
京都では古い建物と現代的な建物の両方が見られる。
Ở Kyoto, bạn có thể thấy cả những tòa nhà cổ kính lẫn hiện đại.
現代は本質的に悲劇的な時代だと言われるのをよく耳にする。
Tôi thường nghe nói rằng thời đại hiện nay về bản chất là một thời đại bi kịch.
古い家屋は、特に日本の伝統的な家屋は、湿気が多く現代生活に不都合な事がある。
Những ngôi nhà cũ, đặc biệt là những ngôi nhà truyền thống của Nhật Bản, thường ẩm ướt và không phù hợp với cuộc sống hiện đại.
この本は、現代日本語の文法をできるだけわかりやすく、体系的に説明しようとする本です。
Cuốn sách này cố gắng giải thích ngữ pháp tiếng Nhật hiện đại một cách dễ hiểu và có hệ thống.
統合医療 とは、個人差を重視して、現代西洋医学を基にした科学的な先端医療から伝統医学、自然療法といったさまざまな治療法を積極的に取り入れ、多面的に組み合わせた医療です。
Y học tích hợp là việc tích cực áp dụng nhiều phương pháp điều trị khác nhau từ y học hiện đại dựa trên khoa học đến y học truyền thống và liệu pháp tự nhiên, tập trung vào sự khác biệt cá nhân và kết hợp chúng một cách đa diện.
同じように現代美術の寓意的手順に関して捧げられたエッセイにおいて、バックローは6人の女性芸術家について議論している。
Trong bài tiểu luận về các thủ tục biểu tượng của nghệ thuật đương đại, Backrow đã thảo luận về sáu nghệ sĩ nữ.
現代の日本で錬金術といえば、比喩的にしか使われない。モラルや羞恥心と無縁の政治屋や宗教家が、不正な手段でカネもうけをするときに。
Ngày nay ở Nhật Bản, thuật ngữ "giả kim thuật" chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ các chính trị gia và tôn giáo gia không liên quan đến đạo đức hoặc xấu hổ, kiếm tiền bằng phương pháp bất chính.