班
[Ban]
はん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 cũng đọc là ぱん khi là hậu tố
nhóm; đội
JP: サマーキャンプでは、彼女が私の班の責任者になった。
VI: Tại trại hè, cô ấy đã trở thành trưởng nhóm của tôi.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
Lĩnh vực: Quân sự
đội; bộ phận
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の班はいつもにぎやかだ。
Lớp của tôi luôn rất náo nhiệt.
マークは建設班の中では働き者だった。
Mark là người chăm chỉ nhất trong đội xây dựng.
彼女はセールス班の長なので、上司は営業部長だけだ。
Vì cô ấy là trưởng nhóm bán hàng nên sếp của cô ấy chỉ là giám đốc kinh doanh.
鑑識班は今日の火事の原因を特定しようとしている。
Đội pháp y đang cố gắng xác định nguyên nhân của vụ cháy hôm nay.
こちらの数学の先生は、バスケット班の監督も兼任されています。
Giáo viên toán này cũng kiêm nhiệm làm huấn luyện viên đội bóng rổ.