王女
[Vương Nữ]
おうじょ
おうにょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
công chúa
JP: 王女があくどい化粧をしていた。
VI: Công chúa đã trang điểm một cách lòe loẹt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
王の娘は王女である。
Con gái của vua là công chúa.
一等賞は王女からのキスです。
Giải nhất là nụ hôn của công chúa.
その王女は形容できないほど美しかった。
Nàng công chúa đó đẹp đến nỗi không thể tả được.
王女は黄金のティアラをかぶっています。
Cô công chúa đang đội một chiếc vương miện bằng vàng.
しかし王女は部屋に立てこもって出てこなかった。
Tuy nhiên, công chúa đã trốn trong phòng và không chịu ra ngoài.
彼は美しい王女と恋に落ちた。
Anh ấy đã yêu một nàng công chúa xinh đẹp.
王女は彼を見て笑わずにいられなかった。
Công chúa không thể nhịn cười khi nhìn thấy anh ta.
彼女は王女様になった夢を見た。
Cô ấy đã mơ thấy mình trở thành công chúa.
とてもハンサムな王子が世にも美しい王女に出会った。
Một hoàng tử đẹp trai đã gặp một công chúa xinh đẹp.
人々は王女を歓迎するために旗をふった。
Mọi người đã vẫy cờ chào đón công chúa.