物乞い [Vật Khất]
物ごい [Vật]
もの乞い [Khất]
モノ乞い [Khất]
物乞 [Vật Khất]
ものごい – モノ乞い
モノごい – モノ乞い

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ăn xin; người ăn xin

JP: そのおとこ一軒いちけんごとに物乞ものごいをしてまわった。

VI: Người đàn ông ấy đã đi xin từng nhà một.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

物乞ものごいは物言ものいいをつけられぬ。
Kẻ ăn xin không thể bị khiển trách.
かれ物乞ものごいをしてらしている。
Anh ấy kiếm sống bằng nghề ăn xin.
あの物乞ものごいが窃盗せっとうはんであることが判明はんめいした。
Người ăn xin đó hóa ra là kẻ trộm.
かれ金持かねもちだが、まるで物乞ものごいのような生活せいかつをしている。
Anh ấy giàu có nhưng sống như một người ăn xin.
女性じょせい乞食こじきが5~6人ろくにんどもをぞろぞろつれて物乞ものごいをしていました。
Một người phụ nữ ăn xin dẫn theo 5-6 đứa trẻ đi xin ăn.

Hán tự

Vật vật; đối tượng; vấn đề
Khất xin; mời; hỏi

Từ liên quan đến 物乞い