乞食
[Khất Thực]
こじき
こつじき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
⚠️Từ nhạy cảm
người ăn xin
JP: 凍死しそうな乞食が手当てのため、病院に運び込まれた。だが、その乞食は治療費を清算するような金は一文も、もってなかった。
VI: Một người ăn xin gần như chết cóng đã được đưa vào bệnh viện để chữa trị, nhưng người đó không có tiền để thanh toán chi phí điều trị.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ăn xin
JP: 貧困者が乞食をしていた。
VI: Người nghèo đã phải đi ăn xin.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
乞食は選り好みできない。
Kẻ ăn xin không thể chọn lựa.
私は乞食も同然だ。
Tôi cũng như một người ăn xin.
彼は乞食も同然だ。
Anh ấy gần như là một kẻ ăn xin.
彼はほとんど乞食と同じだ。
Anh ấy gần như là một người ăn xin.
乞食は選択者にはなれない。
Kẻ ăn xin không thể là người chọn lựa.
乞食は空腹と疲労でめまいがした。
Người ăn xin chóng mặt vì đói và mệt.
乞食が寄ってきて金をねだった。
Một người ăn xin tiến lại gần và đòi tiền.
そこの乞食が泥棒である事がわかった。
Người ăn xin ở đó hóa ra là một tên trộm.
私は乞食に持ち金全部を与えた。
Tôi đã cho người ăn xin tất cả tiền mình có.
乞食は三日もやれば止められない。
Nếu làm ăn xin trong ba ngày, sẽ không thể dừng lại được.