片方 [Phiến Phương]
かたほう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

một bên; một phía; bên kia; phía bên kia

JP: この靴下くつした片方かたほうはどこだ。

VI: Đâu là chiếc tất còn lại của đôi này?

🔗 両方

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

một (trong cặp); cái còn lại; bạn đồng hành; người bạn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くつ片方かたほうがなくなった。
Mất một chiếc giày.
片方かたほうのソックスがないの。
Tôi mất một chiếc tất.
彼女かのじょ片方かたほうくつげました。
Một chiếc giày của cô ấy đã bị tuột.
かれ片方かたほう不自由ふじゆうだ。
Anh ấy bị khiếm khuyết một bên mắt.
靴下くつした片方かたほう見当みあたらないんだけど。
Tôi không thấy một chiếc tất đâu.
片方かたほうくつが、よごれてるよ。
Một chiếc giày của bạn bị bẩn kìa.
トムは片方かたほうえない。
Tom bị mù một mắt.
靴下くつした片方かたほう、どこいった?
Chiếc tất kia đi đâu mất rồi?
かれ片方かたほうえない。
Anh ấy bị mù một bên mắt.
ピアスの片方かたほうがなくなっちゃった。
Một bên khuyên tai của tôi đã mất.

Hán tự

Phiến một mặt; lá; tờ; bộ kata bên phải (số 91)
Phương hướng; người; lựa chọn

Từ liên quan đến 片方