爽やか [Sảng]
さわやか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi na

tươi mới; sảng khoái; phấn chấn; dễ chịu; thú vị

JP: オレンジジュースをんだら気分きぶんがさわやかになった。

VI: Uống nước cam xong tôi cảm thấy tươi mới hơn.

Tính từ đuôi na

giọng nói rõ ràng; lời nói lưu loát; hùng biện

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょうさわやかなだね。
Hôm nay thật là một ngày tươi mát.
さわやかなテイスティコカ・コーラ。
Coca-Cola có vị tươi mát.
トムはさわやかで素直すなおこう青年せいねんだ。
Tom là một chàng trai trẻ tươi mới và thật thà.
今日きょうとおりでさわやかなかおりのひととすれちがった。
Hôm nay, tôi đã đi ngang qua một người có mùi thơm dễ chịu trên phố.
適度てきど運動うんどうをすれば、心身しんしんどもさわやかになれますよ。
Nếu tập thể dục vừa phải, bạn sẽ cảm thấy tinh thần và thể chất được sảng khoái.
あつ天候てんこうのとき、コップ1杯いっぱいつめたいみずはとてもさわやかだ。
Trong thời tiết nóng, một cốc nước lạnh thật sự tuyệt vời.

Hán tự

Sảng sảng khoái; mát mẻ; vang dội; ngọt ngào; rõ ràng

Từ liên quan đến 爽やか