火薬 [Hỏa Dược]
かやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

thuốc súng; bột

JP: 火薬かやく注意深ちゅういぶかあつかわなければならない。

VI: Thuốc súng phải được xử lý cẩn thận.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは火薬かやくはし爆破ばくはした。
Họ đã phá cầu bằng thuốc nổ.
火薬かやく発明はつめいしたひとだれか、ってる?
Bạn có biết ai đã phát minh ra thuốc súng không?
なにとしても火薬かやくたっしないようにしなければならない。
Phải làm mọi cách để lửa không chạm đến thuốc súng.
中東ちゅうとういまでも危険きけん火薬かやくばれている。
Trung Đông vẫn được gọi là một kho đạn đang cháy.
花火はなびはじけるおとむと、きゅうあたりがしずかになる。のこった火薬かやくにおいが、なんだかおれをセンチメンタルな気分きぶんにさせた。
Khi tiếng nổ của pháo hoa dừng lại, bỗng nhiên xung quanh trở nên yên tĩnh. Mùi thuốc súng còn vương lại khiến tôi bỗng chốc trở nên tâm trạng.

Hán tự

Hỏa lửa
Dược thuốc; hóa chất

Từ liên quan đến 火薬