[Nùng]
のう

Tiền tố

màu đậm

🔗 濃グレー・のうグレー

Tiền tố

đậm đặc; dày

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みずよりもし。
Máu đặc hơn nước.
みずよりい。
Máu đặc hơn nước.
結構けっこう内容ないようかった。
Nội dung khá dày đặc.
彼女かのじょ化粧けしょうい。
Cô ấy trang điểm đậm.
このスープ、いよ。
Món súp này đậm đà quá.
いろがちょっとすぎるね。
Màu hơi đậm quá nhỉ.
しげみがかれかくした。
Bụi rậm dày đặc đã che giấu anh ta.
いろまみれている。
Màu sắc được sơn đậm.
なんいコーヒーがきなの?
Tại sao bạn lại thích cà phê đậm?
いろがちょっといすぎるね。
Màu hơi đậm quá nhỉ.

Hán tự

Nùng đậm đặc; dày; tối; không pha loãng

Từ liên quan đến 濃