潜水
[潜 Thủy]
せんすい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
lặn; chìm; đi dưới nước
JP: この潜水時計は少し値段が高すぎます。
VI: Chiếc đồng hồ lặn này có giá hơi cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
潜水して泳げるかい。
Bạn có thể lặn và bơi được không?
潜水艦の潜望鏡が水面から突き出ていた。
Ống nhòm của tàu ngầm nhô ra khỏi mặt nước.
潜水艦は沈んで二度と浮上しなかった。
Tàu ngầm đã chìm và không bao giờ nổi lên nữa.
潜水夫は危険なく真珠を集めることができる。
Thợ lặn có thể thu thập ngọc trai mà không gặp nguy hiểm.
私はこれまで黄色い潜水艦を見たことがない。
Tôi chưa bao giờ thấy tàu ngầm màu vàng.