冠水
[Quan Thủy]
かんすい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
bị ngập nước; lũ lụt
JP: 洪水で何百という畑が冠水した。
VI: Hàng trăm cánh đồng bị ngập do lũ lụt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雨が降ると道が冠水しちゃうんだ。
Mỗi khi trời mưa, đường lại bị ngập nước.
学校へ行く道が冠水してしまって、回り道をしていかなければならなかった。
Đường đến trường bị ngập nước, tôi phải đi đường vòng.
多くの道路が冠水し、その結果大幅な遅れが出ている。
Nhiều con đường bị ngập nước, dẫn đến sự chậm trễ đáng kể.