漫画
[Mạn Hoạch]
まんが
マンガ
Danh từ chung
truyện tranh; manga
JP: 僕の趣味は漫画を読む事です。
VI: Sở thích của tôi là đọc truyện tranh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は漫画が好きです。
Tôi thích truyện tranh.
私は漫画家です。
Tôi là một họa sĩ truyện tranh.
私は漫画を読みます。
Tôi đọc truyện tranh.
漫画は読まないんだ。
Tôi không đọc truyện tranh.
漫画喫茶を経営してます。
Tôi đang quản lý một quán cà phê manga.
彼は漫画本に夢中だった。
Anh ấy đã đắm chìm vào truyện tranh.
彼は漫画を読んでばかりいる。
Anh ấy chỉ toàn đọc truyện tranh.
ほんとに君は漫画が好きだね。
Bạn thật sự thích truyện tranh nhỉ.
子供達は漫画本を喜ぶ。
Trẻ con thích đọc truyện tranh.
この漫画は知っていますか?
Bạn có biết bộ truyện tranh này không?