漂う [Phiêu]
ただよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

trôi dạt; nổi

JP: この無限むげん空間くうかんただよ永遠えいえん沈黙ちんもくわたし恐怖きょうふおとしいれる。

VI: Sự im lặng vĩnh cửu trong không gian vô hạn này khiến tôi cảm thấy sợ hãi.

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

thoảng qua (như mùi hương); lơ lửng trong không khí

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

trong không khí (như cảm giác hoặc tâm trạng)

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

lang thang; đi loanh quanh không mục đích

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

⚠️Từ cổ

không ổn định

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

⚠️Từ cổ

do dự; chùn bước; nhăn mặt

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

⚠️Từ cổ

sống trong hoàn cảnh không ổn định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

バラのかおりがただよっている。
Mùi hương của hoa hồng đang lan tỏa.
そのボートは大海たいかいただよっていた。
Chiếc thuyền đó đã trôi dạt trên biển lớn.
部屋へやにはめた空気くうきただよっていた。
Không khí trong phòng rất căng thẳng.
気球ききゅう西にしほうただよっていった。
Khinh khí cầu đã trôi về phía tây.
工場こうじょうからのけむりまちただよっていた。
Khói từ nhà máy đã bay lơ lửng trên thị trấn.
はるはなかおりがただよっていた。
Mùi hoa mùa xuân lan tỏa.
地球ちきゅう宇宙うちゅう空間くうかんただよ球体きゅうたいにすぎない。
Trái Đất chỉ là một quả cầu trôi nổi trong không gian.
おおくのひと目的もくてきなく人生じんせいただよう。
Nhiều người đang lạc lõng trong cuộc sống mà không có mục tiêu.
よろこびのなみはなたれたわたしこころただよう。
Làn sóng niềm vui đã lan tỏa trong trái tim tôi.
かれ葉巻はまきからけむり空中くうちゅうただよっていた。
Những vòng khói từ điếu xì gà của anh ấy lượn lờ trong không trung.

Hán tự

Phiêu trôi; nổi (trên chất lỏng)

Từ liên quan đến 漂う