湿地
[Thấp Địa]
しっち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
đất ẩm; vùng đất ngập nước; đầm lầy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
湿地帯に建物の建設はできませんよ。
Không thể xây dựng tòa nhà trên đất ngập nước.
ロシアの領土の12%は、湿地に覆われています。
12% lãnh thổ của Nga được phủ bởi đất ngập nước.
湿地帯は生態系において水の浄化、洪水と侵食の防止、野生生物への食料とすみかの提供という重要な役割を演じる。
Vùng đất ngập nước đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái như lọc nước, ngăn ngừa lũ lụt và xói mòn, cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vật hoang dã.