海辺
[Hải Biên]
うみべ
かいへん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bãi biển; bờ biển; ven biển
JP: 2、3分歩いたら海辺に着いた。
VI: Chỉ đi bộ khoảng 2, 3 phút là tới bờ biển.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日は海辺を走りたい。
Hôm nay tôi muốn chạy dọc bờ biển.
海辺で見つけたって言ってます。
Anh ấy nói rằng đã tìm thấy nó ở bờ biển.
彼は海辺のレストランのボーイである。
Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển
私達は海辺で楽しんだ。
Chúng tôi đã vui chơi bên bờ biển.
海辺で休暇を過ごしている。
Tôi đang nghỉ mát ở bờ biển.
休暇は海辺で過ごしたんだ。
Tôi đã dành kỳ nghỉ ở bãi biển.
いとこは海辺に住んでるんだ。
Họ hàng của tôi sống ở bên biển.
彼女は海辺に別荘を持っている。
Cô ấy có một căn biệt thự bên bờ biển.
夏になると人々は海辺へ行く。
Khi mùa hè đến, mọi người đổ xô ra biển.
海辺の空気はきれいで健康的だ。
Không khí bên bờ biển trong lành và tốt cho sức khỏe.