治癒
[Trị Dũ]
ちゆ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chữa lành; chữa trị; hồi phục
JP: 王を得た麒麟もまた寿命を持たない生き物だが、この病ばかりは治癒の方法がない。
VI: Dù có được vua Kirin cũng không trường sinh, nhưng căn bệnh này thì không có cách chữa.