水田
[Thủy Điền]
すいでん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
ruộng lúa (ngập nước)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
津波が水田を押し流し、町は浸水しました。
Sóng thần đã cuốn trôi ruộng lúa và làm ngập lụt thị trấn.
ブースカ大好きの水田さんは、偶然入った店でめざとくブースカグッズを見つけて早速買うことにした。
Anh Mizuta, người rất thích Buska, tình cờ vào một cửa hàng và nhanh chóng mua các món đồ Buska mà anh phát hiện.