水の泡 [Thủy Phao]
みずのあわ

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

bọt nước

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

⚠️Thành ngữ

📝 thường là 〜になる

trở thành hư không; vô nghĩa

JP: 苦労くろうしたのにすべみずあわだった。

VI: Dù đã cố gắng nhưng mọi thứ đều trở thành công cốc.

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

⚠️Thành ngữ

thứ ngắn ngủi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

長年ながねん苦労くろうみずあわだ。
Bao năm khổ cực tan thành mây khói.
いそいいだことがみずあわだった。
Mọi nỗ lực vội vã của tôi cuối cùng đã trở thành công cốc.
すべてはみずあわとなりました。
Tất cả đã tan thành mây khói.
すべてがみずあわとなった。
Mọi thứ đều tan thành mây khói.
せっかくの苦労くろうみずあわになった。
Tất cả những nỗ lực đã trở thành công cốc.
かれ努力どりょくはすべてみずあわかえした。
Nỗ lực của anh ấy đã tan thành mây khói.
かれ努力どりょくはすべてみずあわになってしまったようだ。
Có vẻ như mọi nỗ lực của anh ấy đều trở thành công cốc.
洋服ようふくてんひらこうというトムの努力どりょくみずあわになった。
Nỗ lực của Tom để mở cửa hàng quần áo đã tan thành mây khói.
かれ自分じぶんのやったことがすべてみずあわになったことにづいた。
Anh ấy đã nhận ra rằng tất cả những gì mình làm đều trở thành công cốc.

Hán tự

Thủy nước
Phao bọt; bọt; bọt xà phòng; bọt

Từ liên quan đến 水の泡