気が変
[Khí 変]
きがへん
Tính từ đuôi na
điên rồ; mất trí
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は気が変だ。
Anh ấy có vấn đề về tâm lý.
これでは気が変になりそうだ。
Với điều này, tôi cảm thấy như sắp điên lên.
彼女は恐怖で気が変になった。
Cô ấy đã điên lên vì sợ hãi.
この暑さで気が変になりそうだよ。
Cái nóng này làm tôi như muốn phát điên lên.
そんな事を言うなんて気が変になったに違いない。
Nói ra điều đó chắc chắn là bạn đã điên rồi.
そんなことを言うなんて彼は気が変に違いない。
Nói những điều như thế, anh ấy chắc chắn đã mất trí.
彼女はその通知をきいてほとんど気が変になった。
Cô ấy suýt nữa đã điên lên khi nghe thông báo đó.
もしその光景を見たら君は気が変になるだろう。
Nếu bạn thấy cảnh tượng đó, bạn sẽ phát điên mất.
こんな嵐の天候に出かけていくとは彼は気が変になっているにちがいない。
Anh ấy chắc chắn đã điên khi ra ngoài trong thời tiết bão tố như thế này.
道理をわきまえた人なら、だれがそんな気が変な男の言うことに耳を貸すものか。
Người có lý trí sẽ không bao giờ lắng nghe lời nói của một người đàn ông kỳ quặc.