躍起
[Dược Khởi]
やっき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tuyệt vọng; hăng hái
JP: ますます多くの人が、その媒体の双方向的な性質を利用しようと躍起になっている。
VI: Càng ngày càng nhiều người đang cố gắng tận dụng tính hai chiều của phương tiện truyền thông đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
政府はインフレを押え込もうと躍起になっている。
Chính phủ đang ráo riết kiềm chế lạm phát.
警察は群衆を制止するのに躍起になっている。
Cảnh sát đang nỗ lực kiểm soát đám đông.
警察は暴走族を躍起になって鎮圧しようとしている。
Cảnh sát đang cố gắng dập tắt băng đảng bạo loạn.
ロンドンの警察はいつも電車や地下鉄の爆弾を探し出すのに躍起となっている。
Cảnh sát London luôn tìm cách phát hiện bom trên tàu điện và tàu điện ngầm.
世界の旅客機の半数以上を製造しているボーイング社は、もっともなことだが、機体の他に欠陥を起こす可能性のあるものに、注意を引こうと躍起になっている。
Công ty Boeing, nơi sản xuất hơn một nửa số máy bay dân dụng trên thế giới, đang nỗ lực hết mình để chú ý đến những khuyết điểm khác có thể xảy ra ngoài thân máy bay.