比率 [Tỉ Suất]
ひりつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

tỷ lệ; tỷ số; phần trăm

JP: おやたいするどもの比率ひりつおおきくなればなるほどどもをそだてるのはむずかしくなる。

VI: Tỷ lệ trẻ em so với số người lớn càng cao thì việc nuôi dạy trẻ càng trở nên khó khăn hơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

先進せんしんこくなかでは日本にほんだけがイタリアよりも高齢こうれいしゃ人口じんこう比率ひりつたかい。
Trong các nước phát triển, chỉ có Nhật Bản có tỷ lệ dân số cao tuổi cao hơn Ý.
先進せんしんこくなかで、イタリアよりも高齢こうれいしゃ人口じんこう比率ひりつたかいのは日本にほんだけだ。
Trong các nước phát triển, chỉ có Nhật Bản có tỷ lệ dân số cao tuổi cao hơn Ý.
女性じょせい有職ゆうしょくしゃにおける自殺じさつ原因げんいん動機どうきは、うつびょうなどの神経しんけい疾患しっかん比率ひりつ非常ひじょうたかく、全体ぜんたいやくわりにもおよぶとわれている。
Nguyên nhân và động cơ tự tử của phụ nữ có việc làm được cho là do tỷ lệ mắc bệnh thần kinh như trầm cảm rất cao, chiếm khoảng 40% tổng số.

Hán tự

Tỉ so sánh; đua; tỷ lệ; Philippines
Suất tỷ lệ; tỉ lệ; phần trăm; yếu tố; dẫn đầu; tiên phong; chỉ huy

Từ liên quan đến 比率