[Suất]
りつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

tỷ lệ; tỷ số; phần trăm

JP: 実質じっしつ成長せいちょう名目めいもく成長せいちょうりつ物価ぶっか上昇じょうしょう意味いみする。

VI: Sự chênh lệch giữa tăng trưởng thực tế và tăng trưởng danh nghĩa là biểu hiện của lạm phát.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

出生しゅっしょうりつ死亡しぼうりつは、ほぼひとしかった。
Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử gần như bằng nhau.
失業しつぎょうりつたかいですね。
Tỷ lệ thất nghiệp cao quá.
失業しつぎょうりつたかいです。
Tỷ lệ thất nghiệp đang cao.
出席しゅっせきりつはどうでした?
Tỷ lệ tham dự như thế nào?
産業さんぎょうりつにはおどろきだ。
Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp là điều đáng ngạc nhiên.
失業しつぎょうりつは5%にまで上昇じょうしょうした。
Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng lên 5%.
シンジのシンクロりつもうぶんなかった。
Tỷ lệ đồng bộ của Shinji là hoàn hảo.
失業しつぎょうりつ徐々じょじょ上昇じょうしょうするだろう。
Tỷ lệ thất nghiệp sẽ dần tăng lên.
離婚りこんりつはやがて頭打あたまうちになるでしょう。
Cuối cùng, tỷ lệ ly hôn sẽ ổn định.
現在げんざい失業しつぎょうりつはどのくらいですか。
Tỷ lệ thất nghiệp hiện tại là bao nhiêu?

Hán tự

Suất tỷ lệ; tỉ lệ; phần trăm; yếu tố; dẫn đầu; tiên phong; chỉ huy

Từ liên quan đến 率