歴然
[Lịch Nhiên]
れきぜん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
rõ ràng
JP: 君が注意を払っていなかったのは歴然としている。
VI: Rõ ràng là anh đã không chú ý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
両者の間には歴然とした違いがある。
Có sự khác biệt rõ ràng giữa hai bên.
物腰から彼が軍人であることは歴然としていた。
Thái độ và cách cư xử của anh ta rõ ràng cho thấy anh ta là một quân nhân.