見るから
[Kiến]
みるから
Trạng từ
📝 thường là 見るからに
nhìn thoáng qua; rõ ràng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
見たいものを見ます。
Tôi sẽ xem những gì mình muốn xem.
「リス見た?」「見たよ」
"Bạn có thấy con sóc không?" - "Có, tôi đã thấy."
見て!
Nhìn kìa!
見ないで。
Đừng nhìn.
見たよ。
Tôi đã thấy rồi.
見たかったなあ。
Tôi đã muốn xem lắm.
見たいな。
Tôi muốn xem.
容器を見ずに中身を見よ。
Hãy nhìn vào bên trong chứ không phải bề ngoài của vật.
木を見て森を見ず。
Thấy cây mà chẳng thấy rừng.
後で見て見ます、楽しみ。
Sau này tôi sẽ xem, rất mong chờ.