桜 [桜]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
cây anh đào; hoa anh đào
JP: 満開をチョイ過ぎた感はありましたが、それでも、美しい桜を満喫してきました。
VI: Dù đã qua thời điểm hoa anh đào nở rộ, chúng tôi vẫn đã thưởng thức vẻ đẹp của những bông hoa tuyệt vời.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là サクラ; cũng viết là 偽客
người mua giả; khán giả được trả tiền; người đóng giả; người lấp chỗ trống
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
người vỗ tay thuê
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
thịt ngựa
🔗 桜肉