[桜]
さくら
サクラ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

cây anh đào; hoa anh đào

JP: 満開まんかいをチョイぎたかんはありましたが、それでも、うつくしいさくら満喫まんきつしてきました。

VI: Dù đã qua thời điểm hoa anh đào nở rộ, chúng tôi vẫn đã thưởng thức vẻ đẹp của những bông hoa tuyệt vời.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường là サクラ; cũng viết là 偽客

người mua giả; khán giả được trả tiền; người đóng giả; người lấp chỗ trống

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

người vỗ tay thuê

Danh từ chung

⚠️Khẩu ngữ

thịt ngựa

🔗 桜肉

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さくら大好だいすきです。
Tôi rất yêu thích hoa anh đào.
さくら大好だいすきです。
Tôi rất yêu hoa anh đào.
さくら満開まんかいである。
Hoa anh đào đang nở rộ.
さくら満開まんかいです。
Hoa anh đào đang nở rộ.
さくらたおしました。
Tôi đã chặt hạ cây anh đào.
さくらはなさかりです。
Hoa anh đào đang vào mùa đẹp nhất.
さくら並木道なみきみちがあるわよ。
Có con đường lát hàng cây anh đào đấy.
さくら見頃みごろです。
Cây anh đào đang vào thời điểm đẹp nhất để ngắm.
東京とうきょうでは、さくら満開まんかいだ。
Ở Tokyo, hoa anh đào đang nở rộ.
さくらいま満開まんかいです。
Hoa anh đào đang nở rộ.

Hán tự

hoa anh đào

Từ liên quan đến 桜