柔軟
[Nhu Nhuyễn]
じゅうなん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
linh hoạt; mềm dẻo
JP: 考え方は柔軟でなければならない。
VI: Cách suy nghĩ phải linh hoạt.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
thể dục nhịp điệu
🔗 柔軟体操
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
より柔軟であれ。
Hãy linh hoạt hơn.
もっと柔軟になりなよ。
Hãy linh hoạt hơn một chút.
私の身体は以前ほど柔軟ではない。
Cơ thể tôi không còn linh hoạt như trước.
彼女は柔軟な頭をしている。
Cô ấy có một tư duy linh hoạt.
もっと柔軟な態度をとりなさい。
Hãy thể hiện thái độ linh hoạt hơn.
当分の間は柔軟な戦術を取るべきだ。
Trong thời gian này, chúng ta nên áp dụng chiến thuật linh hoạt.
柔軟性の欠如は進歩の障害となる。
Thiếu linh hoạt sẽ là trở ngại cho sự tiến bộ.
私達の考えには柔軟性がある。
Ý tưởng của chúng tôi rất linh hoạt.
当分の間は柔軟な戦術を取ってみてはどうでしょう。
Trong thời gian này, bạn nên thử áp dụng chiến thuật linh hoạt.
マニュアルにとらわれず、柔軟に対応していくことも大切です。
Quan trọng là phải linh hoạt, không chỉ bám theo sách vở.