本分
[Bản Phân]
ほんぶん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
bổn phận
JP: 彼は自分の本分を踏み外したことがない。
VI: Anh ấy không bao giờ lệch lạc khỏi trách nhiệm của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
勉強するのが学生の本分だ。
Học tập là bổn phận của sinh viên.
勉強するのが、君の本分だ。
Bổn phận của con là phải học tập.
彼は当たり前のように本分を果たした。
Anh ấy đã hoàn thành trách nhiệm của mình một cách đương nhiên.
英国は各人がその本分を尽くすことを期待する。
Anh mong đợi mỗi người làm tròn trách nhiệm của mình.
ただし、学生の本分は学業ですから、期末テストをおろそかにしたらメッ!ですよ?
Tuy nhiên, vì bổn phận của học sinh là học tập, nên nếu lơ là kỳ thi cuối kỳ thì sẽ bị phê bình đấy nhé!