最早
[Tối Tảo]
もはや
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
Đã
JP: もはや言うことはない。
VI: Tôi không còn gì để nói nữa.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 với động từ phủ định
Không còn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の両親は娘の貯金が最早消えたのではあるまいかと心配になった。
Bố mẹ cô ấy lo lắng không biết tiền tiết kiệm của con gái mình có còn không.