晴天
[Tình Thiên]
せいてん
せいでん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
trời quang; thời tiết đẹp
JP: 雨天の後には晴天が来る。
VI: Sau những ngày mưa sẽ đến quang đãng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日は晴天でしょう。
Hôm nay trời sẽ nắng.
今日は晴天です。
Hôm nay trời quang đãng.
今夜はきっと晴天だ。
Tối nay chắc chắn trời sẽ quang đãng.
長い晴天続きでした。
Thời tiết đã nắng dài.
昨秋は晴天続きだった。
Mùa thu năm ngoái trời quang đãng liên tục.
期待通り晴天となった。
Trời quang đãng đúng như mong đợi.
真っ赤な夕焼けは明日の晴天を告げた。
Bầu trời đỏ rực vào buổi tối báo hiệu thời tiết đẹp vào ngày mai.
晴天にもかかわらず、空気は冷え冷えとしていた。
Mặc dù trời quang đãng, không khí vẫn lạnh lẽo.
この晴天が週末まで続くことを望む。
Tôi hy vọng thời tiết đẹp này sẽ kéo dài đến cuối tuần.
曇天の日は晴天のときより音がよく聞こえるのです。
Âm thanh nghe rõ hơn vào những ngày trời âm u hơn là những ngày trời quang đãng.