春
[Xuân]
はる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungTrạng từ
mùa xuân
JP: 多くの植物は春に花をつける。
VI: Rất nhiều thực vật nở hoa vào mùa Xuân.
Danh từ chung
năm mới
Danh từ chung
thời kỳ đỉnh cao (của cuộc đời); thời kỳ thịnh vượng nhất; thời kỳ hoàng kim
Danh từ chung
tuổi dậy thì; tuổi thanh xuân
Danh từ chung
tình dục; ham muốn tình dục
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
春が来た。
Mùa xuân đã đến.
春が待ち遠しい?
Bạn đang mong chờ mùa xuân?
春はもうすぐだ。
Mùa xuân sắp đến.
春がやってきた。
Mùa xuân đã đến.
もうすぐ春です。
Mùa xuân sắp đến rồi.
もうすぐ春だ。
Mùa xuân sắp đến rồi.
もうすぐ春だよ。
Mùa xuân sắp đến rồi.
もうすぐ春だね。
Mùa xuân sắp đến rồi nhỉ.
春になった。
Mùa xuân đã đến.
まだ春じゃない。
Vẫn chưa phải mùa xuân.