早める [Tảo]
速める [Tốc]
はやめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 thường là 早める

đẩy lên (ví dụ: trước 3 giờ); thúc đẩy; đẩy nhanh (cái chết của ai đó); xúc tiến; làm nhanh

JP: そのくすり成長せいちょう過程かていはやめた。

VI: Thuốc đó đã thúc đẩy quá trình phát triển.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 thường là 速める

nhanh (bước đi); tăng tốc; gia tốc

JP: 我々われわれはふだんよりあしはやめてあるいた。

VI: Chúng tôi đã đi nhanh hơn bình thường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

先生せんせい試験しけん日取ひどりをはやめた。
Thầy giáo đã đẩy lịch thi lên sớm.
その失敗しっぱいかれ引退いんたいはやめた。
Thất bại đó đã khiến anh ta nghỉ hưu sớm.
この新薬しんやくきみ回復かいふくはやめるかもれない。
Thuốc mới này có thể giúp bạn hồi phục nhanh hơn.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh
Tốc nhanh; nhanh chóng

Từ liên quan đến 早める