早くも [Tảo]
はやくも

Trạng từ

đã; sớm nhất

JP: まずいよ。また遅刻ちこくだ!!はやくも遅刻ちこく異名いみょうをとってしまう。

VI: "Không ổn rồi. Tôi lại đến muộn!! Có vẻ như tôi sắp được mệnh danh là kẻ hay đến muộn."

Trạng từ

sớm nhất

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はやければはやほどよい。
Càng sớm càng tốt.
はやければはやいほどいい。
Càng sớm càng tốt.
はやく!
Nhanh lên!
はやかったね。
Thật là nhanh nhỉ.
はやかった。
Nhanh thật.
はやいじゃん。
Nhanh thật đấy.
はやはじめればはやわる。
Bắt đầu sớm thì kết thúc sớm.
はやればるほど、はやきる。
Càng đi ngủ sớm, càng thức dậy sớm.
くんなら、はやければはやいほどいいよ。
Nếu đi thì càng sớm càng tốt.
あさはやきるためにははやないといけない。はやるためにははやきないといけない。
Để dậy sớm vào buổi sáng, bạn phải đi ngủ sớm. Để đi ngủ sớm, bạn phải dậy sớm.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh

Từ liên quan đến 早くも