日間
[Nhật Gian]
にっかん
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
ban ngày
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日の照っている間に乾草を作れ。
Hãy làm cỏ khô trong khi trời đang nắng.
6日の間、何も口にしなかった。
Tôi đã không ăn gì trong sáu ngày.
知らぬ間に日はとっぷりと暮れていた。
Mà không hay biết, mặt trời đã lặn thật sâu.
日米間の摩擦は緩和の方向に向かっています。
Mâu thuẫn giữa Nhật Bản và Mỹ đang dần được giảm nhẹ.
君は2、3日の間、静かにしていなくてはなりません。
Cậu phải giữ yên lặng trong vài ngày.
2、3日の間、留守にすることになりそうです。
Có vẻ như tôi sẽ vắng nhà vài ngày trong 2-3 ngày tới.
ブルース夫人は英日間を飛んだ最初の女性パイロットであった。
Bà Bruce là nữ phi công đầu tiên bay giữa Anh và Nhật.
私達は何日もの間睡眠なしですますことはできない。
Chúng tôi không thể tồn tại nhiều ngày mà không ngủ.
我々は日米間の友好関係を維持しなければならない。
Chúng tôi phải duy trì mối quan hệ hữu nghị giữa Nhật Bản và Mỹ.
起床する前に、その日一日何をするか少しの間だけ考えるようにしている。
Trước khi thức dậy, tôi thường dành một chút thời gian để suy nghĩ về những gì mình sẽ làm trong ngày.