日光
[Nhật Quang]
にっこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
ánh sáng mặt trời; ánh nắng; tia nắng
JP: この部屋はあまり日光が当たらない。
VI: Căn phòng này không có nhiều ánh sáng mặt trời chiếu vào.
Danh từ chung
Nikkō (thành phố ở Tochigi)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私、日光アレルギーなの。
Tôi bị dị ứng với ánh nắng đấy.
日光は植物に有益である。
Ánh nắng mặt trời có lợi cho thực vật.
この夏休みは日光に行きたい。
Mùa hè này tôi muốn đi Nikko.
写真を日光に当ててはいけない。
Đừng để ảnh dưới ánh nắng mặt trời.
日光で看板の文字があせた。
Chữ trên biển hiệu đã phai màu dưới ánh nắng mặt trời.
日光は皮膚に作用する。
Ánh nắng mặt trời tác động lên da.
彼は日光を全身に浴びた。
Anh ấy đã tắm nắng toàn thân.
多くの人々が日光を誉める。
Nhiều người ca ngợi ánh nắng mặt trời.
日光が窓から部屋の中に降りそそぐ。
Ánh nắng mặt trời chiếu qua cửa sổ vào trong phòng.
あなたは昨日日光に行きましたか。
Bạn đã đi Nikko ngày hôm qua chưa?