新聞記者 [Tân Văn Kí Giả]
しんぶんきしゃ

Danh từ chung

phóng viên báo chí

JP: その新聞しんぶん記者きしゃはニュースをぎつけるするどかんっている。

VI: Nhà báo đó có khả năng nhạy bén trong việc phát hiện tin tức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新聞しんぶん記者きしゃほうですね。
Anh là phóng viên báo chí phải không?
なぜなら新聞しんぶん記者きしゃだったからです。
Bởi vì tôi là một nhà báo.
新聞しんぶん記者きしゃになりたい。
Tôi muốn trở thành phóng viên báo chí.
しの新聞しんぶん記者きしゃにしてはうでがいい。
Cho một nhà báo mới vào nghề, anh ấy thật là giỏi.
新聞しんぶん記者きしゃ事実じじつ正確せいかくにつかまないといけない。
Nhà báo phải nắm chắc sự thật.
かれ大勢たいせい新聞しんぶん記者きしゃにとりかこまれた。
Anh ấy đã bị vây quanh bởi đám đông phóng viên báo chí.
このほんいた緒方おがたもと新聞しんぶん記者きしゃである。
Ông Ogata, người viết cuốn sách này, là cựu phóng viên báo chí.
その記者きしゃ新聞しんぶん印刷いんさつされる直前ちょくぜん記事きじおくった。
Phóng viên này đã gửi bài viết ngay trước khi tờ báo được in.
大臣だいじん新聞しんぶん記者きしゃたちからのやつぎばや質問しつもん直面ちょくめんしなくてはならなかった。
Bộ trưởng đã phải đối mặt với những câu hỏi liên tiếp từ các phóng viên.
新聞しんぶん記者きしゃによると人生じんせいきがいがあるものになるのではないですか。
Theo nhà báo, cuộc sống có ý nghĩa gì không?

Hán tự

Tân mới
Văn nghe; hỏi; lắng nghe
ghi chép; tường thuật
Giả người

Từ liên quan đến 新聞記者