教育課程
[Giáo Dục Khóa Trình]
きょういくかてい
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
chương trình giảng dạy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今年の3月頃に「小学校の新しい教育課程では、円周率を『3』として教えるのだそうだ」という話が広まった。
Vào khoảng tháng 3 năm nay, có tin đồn rằng "trong chương trình giáo dục mới của tiểu học, số pi sẽ được dạy là 3".