攻撃的
[Công Kích Đích]
こうげきてき
Tính từ đuôi na
tấn công
JP: 彼女の行動はしだいに攻撃的になってくるだろう。
VI: Hành động của cô ấy sẽ trở nên hung hăng hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最も効果的な防御は攻撃である。
Phòng thủ hiệu quả nhất là tấn công.
彼は私に攻撃的な態度をとった。
Anh ấy đã có thái độ hung hăng với tôi.
彼は浮気の事で攻撃の的になっている。
Anh ấy đang bị chỉ trích vì chuyện ngoại tình.
彼は人に避けられるほど、性格が攻撃的です。
Anh ấy có tính cách hung hăng đến mức mọi người tránh xa.
彼はあまりにも性格が攻撃的で、人に避けられている。
Anh ấy quá hung hăng nên mọi người tránh xa.
攻撃的な行動に出やすい人は、危険な人間になり得る。
Những người dễ có hành vi tấn công có thể trở thành người nguy hiểm.
かなり実戦的ですわよね。目つぶし、金的、それに倒れた者への攻撃以外は、ほとんどOKとか・・・。
Khá là thực chiến đấy nhỉ. Ngoại trừ tấn công vào mắt, vùng kín, và người đã ngã, hầu như mọi thứ đều được cho phép...
ダーウィンの考えをこのように改訂したことは学問的立場からの攻撃対象となった。
Việc sửa đổi ý tưởng của Darwin như vậy đã trở thành mục tiêu tấn công từ phía học thuật.
彼は社会を忌避して自分の中に閉じこもるというよりは、社会に対して常に攻撃的な態度をとり続けた。
Thay vì thu mình trốn tránh xã hội, anh ta luôn giữ thái độ tấn công với xã hội.