携わる [Huề]
たずさわる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

tham gia; tham dự; tham gia vào; liên quan đến

JP: かれ医学いがく研究けんきゅうたずさわっている。

VI: Anh ấy đang tham gia vào nghiên cứu y học.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ社会しゃかい福祉ふくしたずさわっている。
Cô ấy đang làm việc trong lĩnh vực phúc lợi xã hội.
わたしあたらしいビジネスにたずさわっている。
Tôi đang tham gia vào một doanh nghiệp mới.
広瀬ひろせ博士はかせはエイズの研究けんきゅうたずさわっている。
Tiến sĩ Hirose đang nghiên cứu về AIDS.
かれはそれ以来いらい宗教しゅうきょう活動かつどうたずさわっている。
Kể từ đó, anh ấy đã tham gia vào các hoạt động tôn giáo.
おとうとさんも芸術げいじゅつ関係かんけい仕事しごとたずさわっていらっしゃったのよ。
Em trai bạn cũng đã tham gia vào công việc liên quan đến nghệ thuật.
医療いりょう関係かんけい仕事しごとたずさわりたいとおもっています。
Mình muốn tham gia vào ngành y tế.
その精力せいりょくてきおとこ様々さまざま活動かつどうたずさわっている。
Người đàn ông năng động này tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau.
我々われわれは、だれであろうとテロ活動かつどうたずさわるものに寛容かんようでいるつもりはない。
Chúng ta không có ý định khoan dung với bất kỳ ai tham gia vào hoạt động khủng bố.
戦闘せんとうたずさわる兵士へいしたちは戦闘せんとうんでいるときにこのんで、平穏へいおん無事ぶじ時代じだいおもかえす。
Những người lính tham gia chiến đấu thường nhớ lại những thời kỳ yên bình khi chiến sự đã ngừng.
看護かんごたずさわる女性じょせいを「看護かんご」、男性だんせいを「看護かんご」と区別くべつしていた呼称こしょうは、2002年にせんにねんに「看護かんご」に統一とういつして変更へんこうされた。
Tên gọi phân biệt giữa nữ y tá là "nurse" và nam y tá là "male nurse" đã được thống nhất là "nurse" vào năm 2002.

Hán tự

Huề di động; mang theo; trang bị; mang theo

Từ liên quan đến 携わる