損ねる [Tổn]
そこねる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

gây hại; làm tổn thương; làm hỏng; phá hủy

JP: かれ機嫌きげんをそこねている。

VI: Anh ấy đang tức giận.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Động từ phụ trợ

bỏ lỡ cơ hội (làm gì đó); không làm được (điều cần làm)

JP: きみそこねて地団駄じだんだんだよ。

VI: Tôi đã bực mình vì không gặp được bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

野手やしゅはボールをそこねた。
Cầu thủ đã bỏ lỡ bắt bóng.
トムからの電話でんわそこねた。
Tôi đã bỏ lỡ cuộc gọi từ Tom.
いそがないと、おひるそこねるよ。
Nếu không nhanh chân, chúng ta sẽ bỏ lỡ bữa trưa đấy.
今日きょうはいつものバスにそこねた。
Hôm nay tôi đã lỡ chuyến xe bus thường lệ.
今日きょうひるはんそこねた。
Hôm nay tôi đã bỏ lỡ bữa trưa.
かれ誕生たんじょうかいそこねた。
Tôi đã bỏ lỡ bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.
かれはあのとき閣僚かくりょうになりそこねた。
Anh ấy đã suýt nữa trở thành bộ trưởng vào thời điểm đó.
かれ機嫌きげんそこねられてじつ遺憾いかんだった。
Tôi thực sự tiếc khi làm mất lòng anh ấy.
かれはわずかな最終さいしゅう電車でんしゃそこねた。
Anh ấy đã suýt nữa thì lỡ chuyến tàu cuối cùng vì một khoảng cách nhỏ.
喫煙きつえん健康けんこうそこねるリスクがあるのは事実じじつだ。
Thật là sự thật rằng hút thuốc có rủi ro làm hại sức khỏe.

Hán tự

Tổn thiệt hại; mất mát; bất lợi; tổn thương; làm tổn thương

Từ liên quan đến 損ねる